Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Bát Thức Quy Củ Bổ Chú [八識規矩補註] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (4.977 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.41 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 1.38 MB)
Tka V1.9, Normalized Version
T45n1865_p0472c14║
T45n1865_p0472c15║
T45n1865_p0472c16║ 八 識規矩補註卷下
T45n1865_p0472c17║
T45n1865_p0472c18║ 明魯庵法師普泰補註
T45n1865_p0472c19║ 帶質有覆通情本 此言第七於三性中唯無
T45n1865_p0472c20║ 記性。於四性中乃有覆無記(此四欲界全 具 。上二 界唯三。除不善故。
T45n1865_p0472c21║ 覆者。謂染法。障聖道故。又能蔽心令不淨故。此非善惡。故名無記)。以 性非順益違損
T45n1865_p0472c22║ 故。恒與四惑俱 故。故云 。有覆四惑者。謂我癡
T45n1865_p0472c23║ (謂無明愚於我相迷無我理。故名我癡也)我見(謂我執於非我法。妄計為我。故名我見也)我慢
T45n1865_p0472c24║ (謂倨傲 恃所執我令心高舉。故名我慢也)我愛(謂我貪於所執我深生耽著。故名我愛也)此識
T45n1865_p0472c25║ 於三境中唯緣帶質。以 心緣心故。解見上文。
T45n1865_p0472c26║ 上心字目見分。下心字目本質。謂此相分帶
T45n1865_p0472c27║ 本質生。故名帶質。或曰。此相分亦帶見生。
T45n1865_p0472c28║ 何 不云 帶情境耶。為濫獨影是故不爾。
T45n1865_p0472c29║ 隨緣執我量為非 此第七識。隨所緣第八
T45n1865_p0473a01║ 見分。執之 為我。執者封著義。以 此識唯具 俱
T45n1865_p0473a02║ 生我法二 執任運起故。非是分別 我法二 執。
T45n1865_p0473a03║ 何 則 以 非強思計度起故。於三量中唯是非
Tka V1.9, Normalized Version
T45n1865_p0472c14║
T45n1865_p0472c15║
T45n1865_p0472c16║ 八 識規矩補註卷下
T45n1865_p0472c17║
T45n1865_p0472c18║ 明魯庵法師普泰補註
T45n1865_p0472c19║ 帶質有覆通情本 此言第七於三性中唯無
T45n1865_p0472c20║ 記性。於四性中乃有覆無記(此四欲界全 具 。上二 界唯三。除不善故。
T45n1865_p0472c21║ 覆者。謂染法。障聖道故。又能蔽心令不淨故。此非善惡。故名無記)。以 性非順益違損
T45n1865_p0472c22║ 故。恒與四惑俱 故。故云 。有覆四惑者。謂我癡
T45n1865_p0472c23║ (謂無明愚於我相迷無我理。故名我癡也)我見(謂我執於非我法。妄計為我。故名我見也)我慢
T45n1865_p0472c24║ (謂倨傲 恃所執我令心高舉。故名我慢也)我愛(謂我貪於所執我深生耽著。故名我愛也)此識
T45n1865_p0472c25║ 於三境中唯緣帶質。以 心緣心故。解見上文。
T45n1865_p0472c26║ 上心字目見分。下心字目本質。謂此相分帶
T45n1865_p0472c27║ 本質生。故名帶質。或曰。此相分亦帶見生。
T45n1865_p0472c28║ 何 不云 帶情境耶。為濫獨影是故不爾。
T45n1865_p0472c29║ 隨緣執我量為非 此第七識。隨所緣第八
T45n1865_p0473a01║ 見分。執之 為我。執者封著義。以 此識唯具 俱
T45n1865_p0473a02║ 生我法二 執任運起故。非是分別 我法二 執。
T45n1865_p0473a03║ 何 則 以 非強思計度起故。於三量中唯是非
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 2 quyển »
Tải về dạng file RTF (4.977 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.222.254.20 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập